Kinh Qur'an - 11:35 Surah Hud bản dịch, phiên âm và tafsir (tafsir).

أَمۡ يَقُولُونَ ٱفۡتَرَىٰهُۖ قُلۡ إِنِ ٱفۡتَرَيۡتُهُۥ فَعَلَيَّ إِجۡرَامِي وَأَنَا۠ بَرِيٓءٞ مِّمَّا تُجۡرِمُونَ

Hay chúng nói: “(Nuh) đã bịa ra (tôn giáo) rồi cho rằng là của Allah.” Ngươi (hỡi Nuh) hãy nói với chúng: “Nếu Ta bịa ra thì một mình Ta chịu tội nhưng Ta không dính líu với tội lỗi mà các ngươi phạm.”

Sign up for Newsletter